Cử nhân liên thông chính quy từ Trung cấp, Cao đẳng lên Đại học ngành Công nghệ thông tin

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
TỪ TRUNG CẤP CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-ĐHQTBH, ngày / /2021
của Hiệu trưởng trường Đại học Quốc Tế Bắc Hà)

Hệ đào tạo: Liên thông Đại học Chính quy

Thời gian đào tạo: 3 – 3.5 năm

Bằng cấp: Cử nhân

Tổng số tín chỉ: 171 TC (không tính Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất) trong đó:

1. Kiến thức giáo dục đại cương: 37

2. Kiến thức giáo dục nghiệp vụ cơ bản: 65

3. Kiến thức chung của ngành: 44

4. Kiến thức chuyên ngành: 13

5. Khóa luận và bảo vệ tốt nghiệp: 12

LƯU Ý: Sinh viên có thể được miễn giảm một số học phần đã học từ TC, CĐ

Nội dung chương trình:

TT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN SỐ TÍN CHỈ SỐ GIỜ HỌC KỲ
Tổng Lên lớp BT,  TN 1 2 3 4 5 6 7 8
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 37 555 0 17 4 4 4 4 4 0 0
1.1. Kiến thức giáo dục chính trị 13 195 195 0 13 0 0 0 0 0 0 0
1 THML Triết học Mac – Lênin 3 45 45 0 3
2 KTML Kinh tế chính trị Mác Lênin 3 45 45 0 3
3 XHKH Chủ nghĩa xã hội học 2 30 30 0 2
4 LSĐ Lịch sử Đảng CSVN 3 45 45 0 3
5 TTHC Tư tưởng Hô Chí Minh 2 30 30 0 2
6 GDTC Giáo dục thể chẩt (học 2 kỳ, mỗi kỳ 4 tín) 0 0 0 X X
7 GDQP Giáo dục quốc phòng (165 tiểt) 0 0 0
1.2. Kiến thức ngoại ngữ ( Đạt Eng TOEIC 450) 24 360 360 0 4 4 4 4 4 4 0 0
1 NNE1 Tiếng Anh 1 4 60 60 0 4
2 NNE2 Tiếng Anh 2 4 60 60 0 4
3 NNE3 Tiếng Anh 3 4 60 60 0 4
4 NNE4 Tiếng Anh 4 4 60 60 0 4
5 NNE5 Tiếng Anh 5 4 60 60 0 4
6 NNE5 Tiếng Anh 6 4 60 60 0 4
II. KIẾN THỨC GIÁO DỤC NGHIỆP VỤ CƠ BẢN 65 975 815 160 0 17 16 18 14 0 0 0
II.1. Nghiệp vụ cơ bản 11 165 145 20 0 11 0 0 0 0 0 0
1 THVP Tin học văn phòng 3 45 45 0 3
2 KTMT Kiến trúc mạng và máy tính 2 30 30 0 2
3 TMDT Thương mại điện tử 2 30 30 0 2
4 TKDH Thiết kế đồ họa 2 30 30 0 2
5 DATH Đồ án môn học tin học 2 30 10 20 2
II.2. Nghiệp vụ hành chính, văn phòng 6 90 70 20 0 6 0 0 0 0 0 0
1 HCVP Nghiệp vụ hành chính vàn phòng 2 30 30 0 2
2 VTLT Nghiệp vụ văn thư lưu trừ 2 30 30 0 2
3 TLHC Tiểu luận môn học hành chính văn phòng 2 30 10 20 2
II.3. Mô hình kinh lế và quản lý nhà nuớc 10 150 130 20 0 0 10 0 0 0 0 0
1 KTVM1 Kinh tê vi mô 2 30 30 0 2
2 KTVM2 Kinh té vĩ mô 2 30 30 0 2
3 CCBM Cơ cấu bộ máy quản lý nhà nưởc 2 30 30 0 2
4 PLHC Pháp luật hành chính nhã nước 2 30 30 0 2
5 TLKT Tiểu luận môn học mô hình kinh lế và quản lý nhà nước 2 30 10 20 2
II.4. Nghiệp vụ tài chính kế toán 6 90 70 20 0 0 6 0 0 0 0 0
1 NVTC Nghiệp vụ tài chính 2 30 30 0 2
2 NVKT Nghiệp vụ kế toán 2 30 30 0 2
3 TLTC Tiểu luận môn học tài chính kế toán 2 30 10 20 2
II.5. Nghiệp vụ kính doanli và xuầt nhập khấu 6 90 70 20 0 0 0 6 0 0 0 0
1 NVKD Nghiệp vụ kinh doanh 2 30 30 0 2
2 NVXK Nghiệp vụ xuất  nhập khẩu 2 30 30 0 2
3 TLKD Tiểu luận môn học kinh doanh và xuất nhập khẩu 2 30 10 20 2
II.6. Nghiệp vụ quản trị 12 ISO 160 20 0 0 0 12 0 0 0 0
1 OTDN1 Quản trị doanh nghiệp 2 30 30 0 2
2 QTNS1 Quản trị nhân sự 2 30 30 0 2
3 OTTC1 Quản trị tài chinh 2 30 30 0 2
4 OTKD1 Quản Irị kinh doanh và marketing 2 30 30 0 2
5 QTDAl Quản trị dự án vả sản xuất 2 30 30 0 2
6 TLOT Tiểu luận nghiệp vụ quản trị 2 30 10 20 2
II.7. Nghiệp vụ nghiên cứu khoa học và khởi nghiệp 8 120 100 20 0 0 0 0 8 0 0 0
1 NCKH Nghiên cứu khoa học 2 30 30 0 2
2 XDKH Xây dựng kế hoạch và tổ chức triển khai 2 30 30 0 2
3 DAKN Dự án khởi nghiệp 2 30 30 0 2
4 NVNC Đồ án nghiên cứu khoa học và khởi nghiệp 2 30 10 20 2
II.8. Nghiệp vụ kỹ năng mềm 6 90 70 20 0 0 0 0 6 0 0 0
1 PPTD Phương pháp tư duy và phản biện 2 30 30 0 2
2 KNGT Kỹ năng giao tiếp và thuyết trinh 2 30 30 0 2
3 TLKN Tiểu luận nghiệp vụ kỳ năng mềm 2 30 10 20 2
III. Kiến thức chung của ngành Ngành Mạng máy tính và truyền thông 44 660 570 90 0 0 0 0 3 18 23 0
1 NNECN Tiếng Anh chuyên ngành 4 60 60 0 4
2 TRR Toán rời rạc 3 45 45 0 3
3 CDGT Câu trúc dữ liệu và giải thuật 3 45 45 0 3
4 LTCB Ngôn ngữ lập trình cơ bản 3 45 45 0 3
5 PTNV Phân tích nghiệp vụ 3 45 45 0 3
6 DTTT Điện tử tương tự 3 45 45 0 3
7 DTS Điện tử số 3 45 45 0 3
8 XSTH Xử lý sô tín hiệu và lọc số 3 45 45 0 3
9 KTN Kỹ thuật nhiệt 3 45 45 0 3
10 TKM Thiết kế mạch 3 45 15 30 3
11 DLDK Kỹ thuật đo lường và điều khiển 3 45 45 0 3
12 TTS Thông tin số 3 45 45 0 3
13 ND Nguồn điện 3 45 30 15 3
14 DAMN Đồ án môn học về nghiệp vụ chuyên ngành chung 4 60 15 45 4
Sinh viên chọn 01 trong 04 chuyên ngành để theo học
IV.1. Kiến thức chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông 13 195 60 135 0 0 0 0 0 0 0 13
1 TỌW Thiết kế và quản trị Web 3 45 15 30 3
2 TM li Thiết kế mạng và hệ thông truyền thông 3 45 15 30 3
KSTT Kỹ thuật SEO và truyền thông 3 45 15 30 3
4 DAMH2 Đồ án môn học về nghiệp vụ chuyên ngành 4 60 15 45 4
IV.2. Kiến thức chuyên ngành công nghệ phần mềm
1 DBCL Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm 3 45 45 0 3
2 LHDT Lập trình hướng đối tượng 3 45 45 0 3
3 LTDN Lập trình Dot net 3 45 45 0 3
4 LTBD Lập trình trên thiết bị di động 3 45 45 0 3
5 DAMH2 Đồ án môn học về nghiệp vụ chuyên ngành 3 45 15 30 3
IV.3. Kiến thức chuyên ngành hệ thống thông tin
1 TKHT Phân tích thiết kế hệ thống 3 45 45 0 3
2 ỌSDL Quản trị cơ sở dữ kiệu 3 45 45 0 3
3 ODHT Quản lí dự án hệ thống thông tin 3 45 45 0 3
4 DAMH2 Đồ án môn học về nghiệp vụ chuyên ngành 4 60 15 45 4
V. Đồ án bảo vệ tốt nghiệp 12 180 60 120 0 0 0 0 0 0 0 12
1 TTTN Thực tập tốt nghiệp 4 60 30 30 4
2 BVTN Đồ án và bảo vệ tốt nghiệp 8 120 30 90 8
TỔNG 171 2565 2060 505 17 21 20 22 21 22 23 25

Để biết thêm về thông tin đợt tuyển sinh gần nhất, vui lòng liên hệ hotline: 0918.924.388

PHÒNG TUYỂN SINH HỢP TÁC ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ – AFC GLOBAL EDUCATION

🏫 Head office: Tầng 1, Tòa nhà N06B1, P.Thành Thái, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội
📞 0918 924 388
☎️ +84 24 6282 7682 – Máy lẻ 106
Website: https://cntt.daihocquoctebacha.edu.vn
🏫 Cơ sở TP Hồ Chí Minh: Tầng 6, Tòa nhà số 07 đường Cộng Hòa, P.4, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
📞 +84 28 39483862
Fax: +84 28 39483863
Email: info@afc.edu.vn

Liên Hệ

});